MÔ TẢ
AP HERCULES AW là loại dầu thuỷ lực chống mài mòn đa dụng, có độ ổn định oxy hoá cao, có các đặc tính chống ăn mòn, chống mài mòn và chống tạo bọt. Dầu đáp ứng được các yêu cầu tính năng của Hagglunds Denison HF-2 và DIN 51524 phần I.
ĐẶC TÍNH
- Độ bền oxy hoá cao.
- Khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và chống tạo gỉ tốt.
- Có khả năng lọc tốt.
- Chống sự hình thành bọt.
- Kéo dài tuổi thọ động cơ.
ỨNG DỤNG
AP HERCULES AW được khuyên dùng cho hầu hết các hệ thống thuỷ lực.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CẤP ISO
|
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Độ nhớt động học @ 40oC, cSt
|
ASTM D445
|
28.8 – 35.2
|
41.4 – 50.6
|
61.5 – 74.5
|
90.0 – 110.0
|
Độ nhớt động học @ 100oC, cSt
|
ASTM D445
|
Min 4.92
|
Min 6.12
|
Min 7.8
|
Min 10.3
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
Min 90
|
Min 90
|
Min 90
|
Min 95
|
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), oC
|
ASTM D92
|
Min 195
|
Min 195
|
Min 195
|
Min 210
|
Hàm lượng nước, %V
|
ASTM D95
|
Max 0,06
|
Max 0.06
|
Max 0.06
|
-
|
Độ tạo bọt ở 93,5oC (Seq II), ml
|
ASTM D 892
|
Max 75/0
|
Max 75/0
|
Max 75/0
|
-
|
Nhiệt độ đông đặc, oC
|
ASTM D97
|
Max -6
|
Max -5
|
Max - 6
|
Max - 6
|
Màu
|
ASTM D1500
|
Max 2.5
|
Max 2.5
|
Max 2.5
|
Max 2.5
|
BAO BÌ
Bao bì 200L, theo yêu cầu.
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi có mái che, tránh ánh nắng trực tiếp hay nơi có nhiệt độ trên 60 oC.
|